Home Page by K2 Home Page by JSN PageBuilder

पद्म, padma, thuộc tĩnh từ và thân từ có ba dạng : Nam tính, nữ tính, trung tính. Trong thực vật học पद्म, padma có nghĩa là hoa sen và trong Văn học पद्म, padma là một biểu tượng của vẻ đẹp và sự tinh khiết| Toán học : Tỷ.

Bảng biến hóa thân từ của padma ở dạng nam tính :

Nam tính

Số ít 

Số hai

Số nhiều 

Chủ cách

padmaḥ

padmau

padmāḥ

Hô cách 

padma

padmau

padmāḥ

Cách trực bổ 

padmam

padmau

padmān

Cách dụng cụ

padmena

padmābhyām

padmaiḥ

Cách gián bổ

padmāya

padmābhyām

padmebhyaḥ

Cách tách ly

padmāt

padmābhyām

padmebhyaḥ

Cách sở hữu

padmasya

padmayoḥ

padmānām

Cách vị trí

padme

padmayoḥ

padmeṣu

Bảng biến hóa thân từ của padma ở dạng trung tính :

Trung tính

Số ít 

Số hai

Số nhiều 

Chủ cách

padmam

padme

padmāni

Hô cách 

padma

padme

padmāni

Cách trực bổ 

padmam

padme

padmāni

Cách dụng cụ

padmena

padmābhyām

padmaiḥ

Cách gián bổ

padmāya

padmābhyām

padmebhyaḥ

Cách tách ly

padmāt

padmābhyām

padmebhyaḥ

Cách sở hữu

padmasya

padmayoḥ

padmānām

Cách vị trí

padme

padmayoḥ

padmeṣu

Bảng biến hóa thân từ của padmā ở dạng nữ tính :

Nữ tính

Số ít 

Số hai

Số nhiều 

Chủ cách

padmā

padme

padmāḥ

Hô cách 

padme

padme

padmāḥ

Cách trực bổ 

padmām

padme

padmāḥ

Cách dụng cụ

padmayā

padmābhyām

padmābhiḥ

Cách gián bổ

padmāyai

padmābhyām

padmābhyaḥ

Cách tách ly

padmāyāḥ

padmābhyām

padmābhyaḥ

Cách sở hữu

padmāyāḥ

padmayoḥ

padmānām

Cách vị trí

padmāyām

padmayoḥ

padmāsu

हुम् , Hum là cảm thán từ dùng trong các nghi thức tụng niệm tôn giáo. Hūm, huṃ, hūṃ là những biến cách của âm âm tiết linh thiêng dùng trong những chủng âm thần chú (bījamantra).

Bījamantra ghép từ chữ : बीज  bīja  và मन्त्र mantra, Bījamantra  có  nghĩa là hạt giống âm tiết, hay chủng âm quan trọng của những động từ : ह्रीं hrīṃ, क्रीं krīṃ, श्रीं śrīṃ.

बीज  bīja  là biến cách của vīja và nó có những nghĩa được biết như sau : Hạt giống, chủng tử, mầm, tinh dịch, tinh trùng, gốc nguyên nhân, nguồn gốc.

Bảng biến hóa thân từ của bīja ở dạng trung tính :

Trung tính

Số ít 

Số hai

Số nhiều 

Chủ cách

bījam

bīje

bījāni

Hô cách 

bīja

bīje

bījāni

Cách trực bổ 

bījam

bīje

bījāni

Cách dụng cụ

bījena

bījābhyām

bījaiḥ

Cách gián bổ

bījāya

bījābhyām

bījebhyaḥ

Cách tách ly

bījāt

bījābhyām

bījebhyaḥ

Cách sở hữu

bījasya

bījayoḥ

bījānām

Cách vị trí

bīje

bījayoḥ

bījeṣu

Bảng biến hóa thân từ của bījamantra ở dạng trung tính :

Trung tính

Số ít 

Số hai

Số nhiều 

Chủ cách

bījamantram

bījamantre

bījamantrāṇi

Hô cách 

bījamantra

bījamantre

bījamantrāṇi

Cách trực bổ 

bījamantram

bījamantre

bījamantrāṇi

Cách dụng cụ

bījamantreṇa

bījamantrābhyām

bījamantraiḥ

Cách gián bổ

bījamantrāya

bījamantrābhyām

bījamantrebhyaḥ

Cách tách ly

bījamantrāt

bījamantrābhyām

bījamantrebhyaḥ

Cách sở hữu

bījamantrasya

bījamantrayoḥ

bījamantrāṇām

Cách vị trí

bījamantre

bījamantrayoḥ

bījamantreṣu

ॐ  मणि  पद्मे  हूँ  | Oṃ maṇi padme huṃ. Mỗi âm tượng trưng cho sự chấm dứt đau khổ , không còn tái sinh, một trong sáu cõi tồn tại theo chu kỳ của vòng luân hồi :

- OM : Cõi Trời,  देव , Deva.

- MA : Cõi Thần linh, असुर , Asura.

- NI : Cõi Người, मनु , Manu.

- PAD : Cõi Súc sanh, पशु , Paśu.

- ME : Cõi ngạ quỷ, प्रेत ,Preta.

- HUM : Cõi địa ngục, नरक, Naraka.

ॐ  मणि  पद्मे  हूँ  | Oṃ maṇi padme huṃ. Mỗi âm tượng trưng cho sáu sự chuyển hóa hoàn hảo theo cách thực hành Ba la mật, पारमिता , pāramīta :

- OM :  दान,  dāna, Bố thí : Lòng rộng lượng, sự hảo tâm.

- MA : शील , śīla, Giới : Đạo đức.

- NI : क्षान्ति , kṣānti, Nhẫn : Kiên trì.

- PAD : वीर , vīra, Tinh tấn : Chuyên cần, siêng năng.

- ME : ध्यान , dhyāna, Thiền định : Chú tâm.

- HUM : प्रज्ञा , prajñā, Trí tuệ.

ॐ  मणि  पद्मे  हूँ  | Oṃ maṇi padme huṃ. Mỗi âm tượng trưng cho sáu vị Phật :

- OM  : Ratnasambhava, Đức Phật Bảo Sinh.

- MA :  Amaghasiddi, Đức Phật Bất Không Thành Tựu.

- NI : Vajradhara, Đức Phật Chấp Kim Cương.

- PAD : Vairocana, Đức Phật Tỳ Lô Giá Na

- ME : Amitabha, Đức Phật A Di Đà.

- HUM : Akshobya, Đức Phật Bất Động.

ॐ  मणि  पद्मे  हूँ  | Oṃ maṇi padme huṃ. Mỗi âm là một lời thành tâm cầu nguyện hướng về các chư Phật :

- OM  tượng trưng cho lời cầu nguyện hướng về thân thể của các chư Phật.

- MA tượng trưng cho lời cầu nguyện hướng về lời nói của các chư Phật.

- NI  tượng trưng cho lời cầu nguyện hướng về tâm thức của các chư Phật.

- PAD tượng trưng cho lời cầu nguyện hướng về phẩm chất của các chư Phật.

- ME tượng trưng cho lời cầu nguyện hướng về hoạt động của các vị Phật.

- HUM tượng trưng cho việc gom góp sự thanh nhã của thân, khẩu, ý, phẩm chất, và hoạt động của các chư Phật.

ॐ  मणि  पद्मे  हूँ  | Oṃ maṇi padme huṃ. Mỗi âm được xem như việc trợ  giúp thanh tịnh hóa cho thân tâm :

- OM tượng trưng cho việc thanh tịnh hóa bản thân.

- MA tượng trưng cho việc thanh tịnh hóa lời nói.

- NI tượng trưng cho việc thanh tịnh hóa tâm thức.

- PAD tượng trưng cho việc thanh tịnh hóa những cảm xúc mâu thuẫn.

- ME tượng trưng cho việc thanh tịnh hóa điều kiện ẩn tàng.

- HUM tượng trưng cho việc thanh tịnh hóa tấm màn che phủ trí tuệ.

ॐ  मणि  पद्मे  हूँ | Oṃ maṇi padme huṃ. Mỗi âm tượng trưng cho các màu :

- OM : Trắng.

- MA : Xanh lá cây.

- NI : Vàng.

- PAD : Xanh da trời.

- ME : Đỏ.

- HUM : Đen.

Còn tiếp

Trích trong Tinh Hoa Phật học của TS Huệ Dân

Mạng chính của TS Huệ Dân đang thực hiện trong chủ đề Phật học Việt Nam. Tên miền là : phathocvietnam.com

Kính chúc qúy bạn một ngày vui vẻ trong tình học Phật,

Liên hệ : This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.,

Kính bút

TS Huệ Dân

Lịch sự kiện trong tháng

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 thứ 7 Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

Tủ sách Bảo Anh Lạc

Thư viện

Pháp âm